Từ điển Thiều Chửu
扣 - khấu
① Giằng lại. Ngựa đang chạy kéo cương cho đứng lại gọi là khấu. ||② Khấu lấy. Vật đáng cho mà khấu lấy không cho gọi là khấu. ||③ Cái kháp. Phàm vật gì có thể kháp vào nhau được cho vững gọi là khấu. Như đái khấu 帶扣 khoá thắt lưng. ||④ Gõ, cũng như chữ khấu 叩, như khấu môn 扣門 gõ cửa. ||⑤ Số đồ. Một tập văn thơ gọi là nhất khấu 一扣. ||⑥ Gảy, lấy tay gảy đàn gọi là khấu huyền 扣弦.

Từ điển Trần Văn Chánh
扣 - khấu/khẩu
Như 釦

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扣 - khấu
Gò cương ngựa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lỏng buông tay khấu bước lần dặm băng « — Rút bớt đi, cắt bớt đi — Gõ. Đập — Vật dùng để cột lại, móc lại.


折扣 - chiết khấu || 扣留 - khấu lưu || 扣除 - khấu trừ ||